Tổng hợp các phím tắt trong Excel


Tổng hợp các phím tắt trong phiên bản Excel 2010 và Excel 2013

MS Excel là một sản phẩm nằm trong bộ MS Office của MicroSoft. Việc sử dụng thành thạo MS Excel sẽ giúp chúng ta giải quyết rất nhiều các bài toán về tính toán, quản lý, phân tích dữ liệu … Việc sử dụng thành thạo các phím tắt trong Excel cũng giúp chúng ta tăng nhanh được tốc độ tính toán, xử lý trong phần mềm.

Phím bấm Phím đơn Shift Ctrl Alt Shift Ctrl *
F1 Trợ giúp Hiển thị giải thích trợ giúp * Chèn biểu đồ vào Sheet * *
F2 Chế độ soạn thảo Chỉnh sửa bình luận * Save As * *
F3 Paste tên công thức Paste hàm Định nghĩa tên * Các tên từ các nhãn *
F4 Lặp lại hành động Tìm thêm Đóng cửa sổ Thoát Excel * *
F5 Nhảy tới vị trí Tìm kiếm Khôi phục kích thước cửa sổ * * *
F6 Ô tiếp theo Ô trước Workbook kế tiếp Hoán đổi tới VBA Workbook trước *
F7 Kiểm tra chính tả * Di chuyển cửa sổ * * *
F8 Mở rộng chọn Thêm vào lựa chọn Thay đổi kích thước cửa sổ Danh sách Macro * *
F9 Tính toán tất cả Tinh toán Worksheet Thu nhỏ Workbook * * *
F10 Kích hoạt menu Menu ngữ cảnh Khôi phục Workbook * * *
F11 Đồ thị mới Tạo mới  Worksheet Tạo mới  Macro Trình soạn thảo VB * *
F12 Lưu tệp với tên khác Lưu tệp Mở tệp * In ấn *
A * * Chọn tất * Các tham số của công thức *
B * * Chữ đậm * * *
C * * Copy * * *
D * * Fill Down Menu Dữ liệu * *
E * * * Menu Chỉnh sửa * *
F * * Tìm kiếm Menu Tệp Tên Font *
G * * Nhảy tới vị trí * * *
H * * Thay thế Menu Trợ giúp * *
I * * Chữ nghiêng Menu Chèn * *
J * * * * * *
K * * Chèn siêu liên kết * * *
L * * * * * *
M * * * * * *
N * * Tạo mới Workbook * * *
O * * Mở Workbook Menu Định dạng Chọn các chú giải *
P * * In ấn * Kích thước Font *
Q * * * * * *
R * * Fill Right * * *
S * * Lưu * * *
T * * * Menu Công cụ * *
U * * Gạch chân dưới * * *
V * * Dán * * *
W * * Đóng Workbook Menu Cử sổ * *
X * * Cut * * *
Y * * Kích hoạt lặp laik * * *
Z * * Undo * * *
` (~) * * Bật tắt hiển thị công thức * Định dạng chung *
1 (!) * * Định dạng Ô * Định dạng số *
2 (@) * * Bật tắt chữ đậm * Định dạng thời gian *
3 (#) * * Bật tắt chữ nghiêng * Đạnh dạng ngày tháng *
4 ($) * * Bật tắt gạch chân dưới * Định dạng tiền tệ *
5 (%) * * Bật tắt gạch ngang từ * Định dạng phần trăm *
6 (^) * * a * Định dạng số mũ *
7 (&) * * a * Apply Border *
8 (*) * * Outline * Select Region *
9 (() * * Ẩn các hàng * Unhide Rows *
0 ()) * * Ẩn các cột * Unhide Columns *
* * Xoá chọn Control Menu No Border *
= (+) Công thức * * Auto Sum Insert dialog *
[ * * Di chuyển tới vị trí phụ thuộc trực tiếp * Direct Precedents *
] * * Tất cả các phụ thuộc * All Precedents *
; (chấm phảy) * * Chèn Ngày tháng Chọn Các Ô Nhìn thấy Chèn Thời gian *
‘ (nháy đơn) * * * Định kiểu Copu Giá trị các ô ở trên *
: (hai chấm) * * Chèn Thời gian * * *
/ * * Chọn Mảng * Chọn Mảng *
\ * * Chọn Sự Khác nhau * Chọn các Ô không bằng nhau *
Insert Chế độ chèn * Copy * * *
Delete Xoá * Xoá tới cuối Dòng * * *
Home Hàng đầu * Bắt đầu của Worksheet * * *
End Hàng cuối * Kết thúc của Worksheet * * *
Page Up Trang trên * Worksheet trước Màn hình trái 1 * *
Page Down Trang dưới * Worksheet kế tiếp Màn hình phải 1 * *
Left Arrow Di chuyển sang trái Chọn Trái Di chuyển Vùng Trái * * *
Right Arrow Di chuyển sang phải Chọn Phải Di chuyển Vùng Phải * * *
Up Arrow Di chuyển lên trên Chọn Trên Di chuyển Vùng Trên * * *
Down Arrow Di chuyển xuống dưới Chọn Dưới Di chuyển Vùng Dưới Danh sách Đổ xuống * *
Space Bar Khoảng trắng Chọn Hàng Chọn Cột Hộp Control Chọn Tất cả *
Tab Di chuyển sang phải Di chuyển sang Trái Cửa số Kế tiếp Ứng dụng kế tiếp Cửa sổ Trước *
BackSpace * * Di chuyển tới Ô Kích hoạt * * *
* * * * * * *

Có thể bạn sẽ thích…

Trả lời

EnglishVietnamese