Bài 5: Biến và kiểu dữ liệu trong Java
1. Biến là gì?
Biến (variable) là tên của một ô nhớ trên bộ nhớ trong của máy tính, có mục đích để lưu trữ dữ liệu. Mỗi biến trong Java có một kiểu dữ liệu cụ thể, kích thước và địa chỉ cụ thể trên bộ nhớ trong.
2. Khai báo và khởi tạo biến
Các bạn bắt buộc phải khai báo biến trước khi sử dụng chúng. Biến trong Java được khai báo bằng cách chỉ định kiểu dữ liệu và theo sau là tên biến. Để gán một giá trị, ta sử dụng toán tử “=” đặt ở giữa tên biến và giá trị. Kết thúc lệnh khai báo hoặc khởi tạo thì ta phải kết thúc bằng dấu chấm phẩy.
2.1. Cú pháp
Cú pháp dưới đây minh hoạ khai báo một biến:
Ở đây, kiểu dữ liệu (data_type) là một trong các kiểu dữ liệu của Java và variable là tên biến. Để khai báo nhiều hơn một biến của kiểu dữ liệu đã xác định, bạn sử dụng dạng sanh sách liệt kê các biến bằng dấu phẩy.
2.2. Ví dụ về khai báo và khởi tạo biến hợp lệ
Dưới đây là các ví dụ về khai báo biến, khởi tạo biến trong Java:
int a, b, c; // Khai báo 3 biến kiểu nguyên a, b và c
int a1 = 10, b1 = 10; // khai báo biến và khởi tạo giá trị ban đầu
byte B = 22; // khởi tạo giá trị cho biến kiểu byte
double PI = 3.1416; // khai báo và khởi tạo biến PI kiểu thực
char ch = 'a'; // khai báo và khởi tạo biến kiểu char
3. Kiểu dữ liệu trong Java
Kiểu dữ liệu Java xác định kiểu và phạm vi (miền giá trị) của giá trị dữ liệu mà biến đó có thể lưu trữ được. Việc chỉ rõ kiểu dữ liệu cho biến là rất quan trong, nó cho phép trình biên dịch các định dữ liệu sẽ được lưu trữ và bộ nhớ phân phối cần thiết.
Các kiểu dữ liệu của Java được phân chia thành hai loại chính:
- Kiểu dữ liệu nguyên thuỷ
- Kiểu dữ liệu đối tượng (sẽ được học sau trong bai Lớp – Đối tượng)
Có 8 kiểu dữ liệu nguyên thuỷ trong Java:
Kiểu dữ liệu | Kích thước | Mô tả |
---|---|---|
byte | 1 byte | Phạm vi lưu trữ từ -128 to 127 |
short | 2 bytes | Phạm vi lưu trữ từ -32,768 to 32,767 |
int | 4 bytes | Phạm vi lưu trữ từ -2,147,483,648 to 2,147,483,647 |
long | 8 bytes | Phạm vi lưu trữ từ -9,223,372,036,854,775,808 to 9,223,372,036,854,775,807 |
float | 4 bytes | Lưu trữ số thập phân. Lưu trữ 6 đến 7 chũ số sau phần thập phân |
double | 8 bytes | Lưu trữ số thập phân. Lưu trữ 15 đến 16 chũ số sau phần thập phân |
boolean | 1 bit | Lưu trữ một trong hai giá trị true hoặc false |
char | 2 bytes | Lưu trữ ký tự của bảng mã ASCII |