Dưới đây là danh sách các kiểu dữ liệu thuộc dạng số (number) trong SQL Server (Transact-SQL). Rất quan trọng cho các bạn thiết kế cơ sở dữ liệu để tránh việc khai báo một cột dữ liệu nào đó trong bảng dữ liệu không sử dụng hết bị dư thừa, tốn dung lượng bộ nhớ, hoặc thiếu không gian lưu trữ, làm phần mềm bị giới hạn trong việc lưu trữ dữ liệu, kết quả lưu trữ bị sai lệch, v.v.
Kiểu dữ liệu | Khả năng biểu diễn | Giải thích |
BIT | số nguyên 0, 1 hoặc NULL | |
TINYINT | từ 0 đến 255 | |
SMALLINT | từ -32768 đến 32767 | |
INT | -2,147,483,648 đến 2,147,483,647 | |
BIGINT | từ -9,223,372,036,854,775,808 đến 9,223,372,036,854,775,807 | |
DECIMAL(m,d) |
|
m là tổng số lượng các số còn d là số lượng các số nằm sau dấu phẩy. |
DEC(m,d) |
|
m là tổng số lượng các số còn d là số lượng các số nằm sau dấu phẩy.
Đồng nghĩa với kiểu dữ liệu DECIMAL. |
NUMERIC(m,d) |
|
m là tổng số lượng các số còn d là số lượng các số nằm sau dấu phẩy.
Đồng nghĩa với kiểu dữ liệu DECIMAL. |
FLOAT(n) | số dấu phẩy động n mặc định là 53 nếu không được chỉ định cụ thể. | n là số lượng của số bit lưu trữ trong một kí hiệu hóa học. |
REAL | tương đương với FLOAT(24) | |
SMALLMONEY | từ – 214,748.3648 đến 214,748.3647 | |
MONEY | từ -922,337,203,685,477.5808 đến 922,337,203,685,477.5807 |