Các bài tập Excel căn bản có video hướng dẫn
Giới thiệu
Tổng hợp các bài tập tính toán cơ bản với Excel. Các bài tập sẽ tập trung vào chức năng sử dụng Hàm, công thức đơn giản, chức năng sắp xếp, lọc với auto filter và advanced filter và chức năng vẽ đồ thị trong Excel.
Tham khảo thêm
- Khoá học trực tuyến MS Excel
- Tổng hợp các hàm thông dụng trong Excel
- Sử dụng MS Excel
- Các bài tập Excel nâng cao
Các bài tập thực hành
- Bài tập 1: Tính toán bảng lương
- Bài tập 2: Tính toán năng xuất lúa
- Bài tập 3: Thống kê thu nhập
- Bài tập 4: Tính toán điểm
- Bài tập 5: Thống kê bán hàng
- Bài tập 6: Thống kê tiền vay
- Bài tập 7: Tính điểm đại học
- Bài tập 8: Bảng kê chi phí thuê khách sạn
- Bài tập 9: Báo cáo kết quả tuyển sinh đại học
Bài tập chữa
Bài tập 1: Tính toán bảng lương
BẢNG LƯƠNG THÁNG 1 NĂM 2005
Stt | Họ đệm | Tên | NC | HS | LC | BHXH | Thưởng | Lĩnh |
1 | Nguyễn Văn | Thìn | 23 | 2.9 | ||||
2 | Đỗ Hồng | Quân | 26 | 3.12 | ||||
3 | Trần Thuý | Hằng | 25 | 2.9 | ||||
4 | Bùi Thị | Hương | 22 | 4.5 | ||||
5 | Lê Văn | Minh | 27 | 3.37 | ||||
6 | Nguyễn Đình | Chiến | 23 | 5.12 | ||||
7 | Lê Thu | Hà | 24 | 3.37 | ||||
8 | Trần Văn | Đoàn | 21 | 2.9 | ||||
9 | Ngô Thu | An | 26 | 5.12 | ||||
Tổng | ||||||||
Trung bình | ||||||||
Max | ||||||||
Min |
- Nhập vào công thức để thực hiện các tính toán sau:
- LC = HS * 1260000
- BHXH = 0.05 * LC
- Thưởng:
Nếu NC > 25 thì Thưởng = LC * 2
Nếu 23 < NC <=25 thì Thưởng = LC * 1.5
Nếu NC <= 23 thì Thưởng = LC * 1.2 - Lĩnh = LC + Thưởng – BHXH
- Tính các dòng Tổng, Trung bình, Max, Min cho các cột số.
- Sắp xếp theo cột NC giảm dần
- Tìm những người có HS >= 3 và NC > 24
- Vẽ đồ thị dạng 3-D column của các cột NC, HS
Xem hướng dẫn
Bài tập 2: Tính toán năng xuất lúa
BẢNG NĂNG SUẤT LÚA TRONG 3 NĂM
Tên | Ns 97 | Ns 98 | Ns 99 | Tổng | Trung bình | Loại | Giá |
N1 | 1100 | 1200 | 1400 | ||||
N2 | 1400 | 1500 | 1600 | ||||
N3 | 1300 | 1500 | 1200 | ||||
N4 | 1500 | 1500 | 1500 | ||||
N5 | 1300 | 1600 | 1600 | ||||
N6 | 1500 | 1600 | 1500 | ||||
T1 | 1200 | 1300 | 1700 | ||||
T2 | 1500 | 1450 | 1600 | ||||
T3 | 1300 | 1200 | 1300 | ||||
Max | |||||||
Min | Giá | ||||||
Loại Tiền | |||||||
A | 200000 | ||||||
B | 150000 | ||||||
C | 100000 |
- Nhập vào công thức để thực hiện các tính toán sau:
- Cột loại theo công thức sau:
Loại = ‘A’ nếu Trung bình > 1500
Loại = ‘B’ nếu 1300 <= Trung bình <= 1500
Loại = ‘C’ nếu Trung bình < 1300 - Cột Giá: Dùng hàm Vlookup tra cứu giá ở dưới để điền dữ liệt vào cột Giá
- Tính Max, Min cho các cột (trừ cột Loại).
- Cột loại theo công thức sau:
- Sắp xếp theo cột Ns 99 giảm dần
- Tìm các giống lúa có Ns 99 > 1400 và năng suất Trung bình > 1300
- Vẽ đồ thị dạng Line dể so sánh năng suất các giống lúa N1, N2, N3 trong 3 năm.
Xem hướng dẫn
Bài tập 3: Thống kê thu nhập
BẢNG THỐNG KÊ THU NHẬP TRONG 3 NĂM
Tên | Thu nhập 95 | Thu nhập 96 | Thu nhập 97 | Tổng | Trung bình | Loại | Đầu tư |
Đơn vị 1 | 1100 | 1250 | 1800 | ||||
Đơn vị 2 | 1200 | 1300 | 1700 | ||||
Đơn vị 3 | 1600 | 1500 | 1900 | ||||
Đơn vị 4 | 1500 | 1500 | 1600 | ||||
Đơn vị 5 | 1000 | 1600 | 1900 | ||||
Đơn vị 6 | 1500 | 1600 | 1500 | ||||
Đơn vị 7 | 1300 | 1400 | 1600 | ||||
Đơn vị 8 | 1500 | 1550 | 1700 | ||||
Đơn vị 9 | 1100 | 1200 | 1300 | ||||
Max | |||||||
Min | |||||||
Mức đầu tư Loại Tiền |
|||||||
A | 300000 | ||||||
B | 250000 | ||||||
C | 150000 |
- Nhập vào công thức để thực hiện các tính toán sau:
-
- Tính cột loại như sau:
Loại = “A” nếu Trung bình > 1600
Loại = “B” nếu 1400 <= Trung bình <= 1600
Loại = “C” nếu Trung bình < 1400 - Tính cột Đầu tư: Dùng hàm Vlookup tra cứu mức đầu tư ở dưới để điền dữ liệu vào cột Đầu tư.
- Tính Max, Min cho các cột (trừ cột Loại).
- Tính cột loại như sau:
- Sắp xếp theo cột Thu nhập 95 giảm dần.
- Tìm các đơn vị có thu nhập 97 > 1600 và thu nhập trung bình > 1300.
- Vẽ đồ thị dạng 3-D Pie của các cột Thu nhập 97.
Xem hướng dẫn
Bài tập 4: Tính toán điểm
BẢNG ĐIỂM THI HỌC KỲ I NĂM 1999
Stt | Họ đệm | Tên | Điểm Toán | Điểm Tin | Điểm Lý | Tổng | Trung bình | Loại | Học bổng |
1 | Nguyễn Văn | Thìn | 8 | 7 | 8 | ||||
2 | Đỗ Hồng | Quân | 4 | 6 | 5 | ||||
3 | Trần Thuý | Hằng | 8 | 9 | 8 | ||||
4 | Bùi Thị | Hương | 9 | 10 | 9 | ||||
5 | Lê Văn | Minh | 9 | 7 | 5 | ||||
6 | Nguyễn Đình | Chiến | 6 | 4 | 5 | ||||
7 | Ngô Thu | Hà | 8 | 7 | 9 | ||||
8 | Lê Mai | Hương | 5 | 5 | 4 | ||||
9 | Đỗ Thu | Anh | 9 | 9 | 9 | ||||
Max | |||||||||
Min | |||||||||
Mức học bổng | |||||||||
Loại | Tiền | ||||||||
A | 300000 | ||||||||
B | 250000 | ||||||||
C | 150000 |
- Nhập vào công thức để thực hiện các tính toán sau:
- Tổng = Điểm Toán * 5 + Điểm Tin * 5 + Điểm Lý * 4
- Trung bình = (Điểm Toán * 5 + Điểm Tin * 5 + Điểm Lý * 4) / 14
- Tính cột loại như sau:
Loại = “A” nếu Trung bình >= 9
Loại = “B” nếu 7 <= Trung bình < 9
Loại = “C” nếu Trung bình < 7 - Tính cột Học bổng: Dùng hàm Vlookup tra cứu mức học bổng ở dưới để điền dữ liệu vào cột Học bổng.
- Tính Max, Min cho các cột (trừ cột Loại).
- Sắp xếp theo cột Điểm Toán giảm dần.
- Tìm các học sinh có Tổng > 108 và Điểm Tin >= 7
- Vẽ đồ thị dạng 3-D Column của các cột Điểm Toán, Điểm Tin.
Xem hướng dẫn
Bài tập 5: Thống kê bán hàng
BẢNG THỐNG KÊ HÀNG
Cửa hàng | Mặt hàng | Vốn | Doanh thu | Dịch vụ | Thuế | Thực thu | Đánh giá |
CH1 | Gạo | 45 | 55 | ||||
CH1 | Xăng dầu | 65 | 85 | ||||
CH1 | Bia rượu | 90 | 120 | ||||
CH2 | Gạo | 75 | 90 | ||||
CH2 | Bia rượu | 60 | 88 | ||||
CH2 | Xăng dầu | 90 | 125 | ||||
CH3 | Gạo | 43 | 62 | ||||
CH3 | Xăng dầu | 77 | 95 | ||||
CH3 | Quần áo | 80 | 90 | ||||
Tổng Gạo |
- Nhập vào công thức để thực hiện các tính toán sau:
- Dịch vụ = 5% Vốn.
- Thuế = 10% Doanh thu.
- Thực thu = Doanh thu – Vốn – Thuế – Dịch vụ
- Cột Đánh giá:
Nếu Thực thu > 0 ghi “Lãi”, bằng 0 ghi “Hoà vốn”, trái lại ghi “Lỗ”. - Tính Tổng Vốn và Doanh thu của mặt hàng Gạo.
- Sắp xếp theo cột Vốn giảm dần.
- Tìm các cửa hàng có Doanh thu > 60 và Vốn > 70.
- Vẽ đồ thị dạng XY biểu diễn tương quan giữa hàm y là Doanh thu và biến x là vốn.
Xem hướng dẫn
Bài tập 6: Thống kê tiền vay
BẢNG THỐNG KÊ TIỀN VAY
Stt | Tên công ty | Năm vay | Vốn gốc(triệu) | Thời hạn cho vay(năm) | Lãi xuất | Năm trả | Số tiền phải trả | Mức ưu tiên |
1 | AA | 1998 | 40 | 5 | 3% | |||
2 | BB | 1999 | 70 | 4 | 2% | |||
3 | CC | 1997 | 30 | 8 | 2% | |||
4 | DD | 1996 | 60 | 6 | 1% | |||
5 | EE | 1995 | 80 | 3 | 7% | |||
6 | FF | 1994 | 90 | 4 | 5% | |||
7 | GG | 1997 | 100 | 7 | 1% | |||
8 | HH | 1998 | 20 | 2 | 3% | |||
9 | AB | 1996 | 90 | 5 | 2% | |||
Tổng cộng | ||||||||
Trung bình |
- Nhập vào công thức để thực hiện các tính toán sau:
- Năm trả = Năm vay + Thời hạn cho vay
- Số tiền phải trả = Vốn gốc + Vốn gốc * Lãi xuất * Thời hạn cho vay.
- Tính mức ưu tiên của từng đơn vị theo công thức sau:
Nếu Thời hạn cho vay >= 7 thì mức ưu tiên là “Bậc 1”.
Nếu 4 <=Thời hạn cho vay < 7 thì mức ưu tiên là “Bậc 2”.
Nếu Thời hạn cho vay < 4 thì mức ưu tiên là “Bậc 3”. - Tính tổng và trung bình của các cột: Vốn gốc, Số tiền phải trả
- Sắp xếp dữ liệu theo cột vốn gốc với thứ tự giảm dần.
- Tìm các công ty có vốn gốc > 40 và thời hạn cho vay >= 4.
- Vẽ biểu đồ dạng Line cho 2 cột Vốn gốc và Thời hạn cho vay.
Xem hướng dẫn
Bài tập 7: Tính điểm đại học
TÍNH ĐIỂM ĐẠI HỌC
STT | Họ và Tên | M1 | M2 | M3 | Tổng | Điểm TB | Xếp thứ | Xếp loại | ||
1 | Hà Thị Kiều Anh | 7 | 6 | 7 | ||||||
2 | Phạm Thị Hảo | 6 | 7 | 6 | ||||||
3 | Nguyễn Thị Lan | 7 | 6 | 5 | ||||||
5 | Nguyễn Văn Toàn | 8 | 8 | 9 | ||||||
6 | Nguyễn Văn Tuyên | 9 | 9 | 6 | ||||||
7 | Bùi Văn Vương | 3 | 7 | 5 | ||||||
8 | Vũ Văn Vinh | 5 | 6 | 7 | ||||||
9 | Lê Quang Vinh | 7 | 6 | 8 | ||||||
Tổng | ||||||||||
Trung bình | ||||||||||
Số lượng đạt yêu cầu | ||||||||||
Số lượng không đạt yêu cầu | ||||||||||
Danh sách môn học | ||||||||||
Mã MH | Tên MH | Số HT | ||||||||
M1 | Toán cao cấp | 5 | ||||||||
M2 | Tin học đại cương | 4 | ||||||||
M3 | Vật lý đại cương | 4 | ||||||||
Tổng số ĐVHT |
- Tính tổng số ĐVHT = Số HT của M1, M2, M3 cộng lại
- Dùng VLOOKUP tra cứu ĐVHT của từng môn học để tính toán Điểm TB theo công thức: Điểm TB = (M1*Số ĐVHT của M1 + M2*Số ĐVHT của M2 + …)/Tổng số ĐVHT
- Điền vào cột Xếp loại:
- Giỏi: Điểm TB >= 8
- Khá: 6.5 <= Điểm TB <8
- TB: 5 <= Điểm TB < 6.5
- Kém: Điểm TB <5
- Tính các cột tổng, trung bình, số lượng (không đạt) yêu cầu cho M1, M2, M3 và Điểm TB (Đạt yêu cầu: Điểm TB >=5, không đạt yêu cầu: Điểm TB <5)
- Xếp thứ: thứ hạng của sinh viên trong danh sách căn cứ vào điểm TB (sinh viên có điểm TB cao nhất xếp thứ 1)
- Vẽ biểu đồ XY Scatter thể hiện sự tương quan giữa điểm M1 và M2
- Hãy lọc ra những sinh viên có điểm M1 đạt từ 6 tới 8
- Sắp xếp bảng điểm giảm dần theo cột Tổng và cột Xếp thứ
Xem hướng dẫn
Bài tập 8: Bảng kê chi phí thuê khách sạn
BẢNG KÊ CHI PHÍ THUÊ KHÁCH SẠN
Tên khách | Loại phòng | Ngày đến | Ngày đi | Số ngày ở | Tiền phòng | Phí phục vụ | Tiền nôp |
Nguyễn Thị Nga | Loại A | 10/05/1998 | 23/05/1998 | ||||
Nguyễn Chương | Loại B | 03/07/1998 | 23/07/1998 | ||||
Đặng Phước Cường | Loại A | 12/06/1998 | 23/07/1998 | ||||
Nguyễn Đức Huy | Loại C | 19/08/1998 | 20/08/1998 | ||||
Nguyễn Chí Kiên | Loại B | 23/09/1998 | 30/09/1998 | ||||
Nguyễn Cao Đằng | Loại C | 13/09/1998 | 13/10/1998 | ||||
Phạm Hải Nam | Loại C | 25/08/1998 | 13/09/1998 | ||||
Hoàng Thị Long | Loại A | 05/01/1998 | 13/01/1998 | ||||
Nguyễn Hà Mi | Loại B | 24/07/1998 | 27/07/1998 | ||||
Giá phòng | |||||||
Loại phòng | Phí phục vụ | Đơn giá ngày | |||||
A | 8% | 150000 | |||||
B | 5% | 100000 | |||||
C | 3% | 80000 |
- Tính toán:
- Số ngày ở = Ngày đi – Ngày đến
- Tiền phòng được tính bằng cách tìm kiếm Loại phòng tương ứng khách ở với Đơn giá ngày của từng phòng của từng loại * Số ngày ở
- Phí phục vụ được tính cách tìm kiếm trong bảng Giá phòng * Tiền phòng
- Tiền nộp bằng tổng Tiền phòng + Phí phục vụ
- Sắp xếp Tiền nộp theo thứ tự giảm dần
- Lọc ra những phòng có Tiền nộp >= 5000000
- Vẽ đồ thị 3-D Pie của tiền nộp theo các loại phòng.
Xem hướng dẫn
Bài tập 9: Báo cáo kết quả tuyển sinh đại học
BÁO CÁO KẾT QUẢ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC
Họ và Tên | Điểm thi | Loại | Dân tộc | Khu vực | UT1 | UT2 | Tổng điểm | Kết quả |
Nguyễn Hồng Ngát | 22 | Giỏi | Kinh | 1 | ||||
Chu Thị Minh | 14 | Khá | Dao | 3 | ||||
Vũ Văn Công | 18 | TB | Tày | 2 | ||||
Nông Văn Hùng | 16 | TB | Nùng | 3 | ||||
Ngô Triều Dương | 9 | Khá | Kinh | 1 | ||||
Phạm Văn Xuyến | 11 | Khá | Mường | 2 | ||||
Cao Hùng Cường | 21 | Giỏi | Thái | 3 | ||||
Lâm Viết Đồng | 18.5 | TB | Ê đê | 2 | ||||
Hà Huy Phong | 17.5 | Khá | Mông | 1 |
- Tính toán
- Dùng hàm IF tính UT1 (điểm ưu tiên theo dân tộc), dân tộc Kinh thì UT1 = 0, dân tộc Tày, Thái thì UT1 = 1, các dân tộc khác UT1 = 1.5
- Dùng hàm VLOOKUP tính UT2 (điểm ưu tiên theo khu vực): Khu vực 1 UT2 = 0, Khu vực 2 UT2 = 1, Khu vực 3 UT2 = 1.5
- Nếu thí sinh loại Giỏi thì Tổng điểm cộng thêm 1
- Kết quả là Đỗ nếu Tổng điểm >=20, còn lại là Trượt
- Sắp xếp trang tính giảm dần theo Tổng điểm, Khu vực
- Tìm các thí sinh không phải là người Kinh và Kết quả là Đỗ
- Vẽ đồ thị Line kiểu số 4 so sánh Điểm thi và Tổng điểm
Bây giờ em muốn tải về để thực hành thì làm sao ạ?
Em dùng chuột bôi đen phần dữ liệu rồi copy và paste vào Excel là được. Em cũng có thể kích vào link “Ôn tập và bài tập chữa Excel” để lấy dữ liệu về.
Có đáp án những bài này không ạ?
Có ở cuối bài em ơi. Mình sẽ làm các video hướng dẫn cách làm các bài này.
Hữu ích lắm ạ. Thanks a lot
Bài giảng của Thày rất hay. Cảm ơn Thầy đã cung cấp những bài giảng như vậy. Chúc Thầy luôn mạnh khỏe.
Bài 7 công thức tính xếp loại của thầy đúng nhưng mà sai ở câu đầu khi G4 >= 6.5 là khá nhưng mà lại xét là TB
Hay quá thầy ơi
hay quá thầy ơi
cảm ơn thầy rất nhiều. rất hay dễ hiểu
rất rất cảm ơn thầy